Có 2 kết quả:

器宇 khí vũ氣宇 khí vũ

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Khí cục, độ lượng. ◇Nam sử 南史: “Khí vũ khoan hoằng” 器宇寬弘 (Lương Giản Văn Đế bổn kỉ 梁簡文帝本紀) Độ lượng rộng lớn.
2. Phong độ, dáng dấp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khí vũ hiên ngang, uy phong lẫm lẫm” 器宇軒昂, 威風凜凜 (Đệ tam hồi) Dáng vẻ hiên ngang, oai nghi lẫm liệt.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Phong độ, khí độ trong lòng. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” 氣宇軒昂.

Bình luận 0